Từ điển Thiều Chửu
搉 - xác/giác
① Gõ, đánh. ||② Một âm là giác. Vin dẫn, như dương giác 揚搉 dẫn cớ gì làm chứng, thương giác 商搉 bàn bạc lấy chứng cớ cho đúng, v.v. ||③ Chuyên, cùng nghĩa như chữ giác 榷.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
搉 - giác
Chuyên về — Một âm là Xác. Xem Các.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
搉 - xác
Đánh trống — Đánh gõ.


眾筯難搉 - chúng trợ nan xác ||